Bảo hành :Máy 2 năm, máy nén 10 năm
Xuất xứ : Chính hãng Malaysia
10.950.000 đ
(Đơn giá chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
Tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây.
Điều hòa Nagakawa inverter NIS-C18R2H08
1 chiều - 18000BTU (2HP) - Gas R32
Inverter siêu tiết kiệm điện năng, làm lạnh dễ chịu
Ống đồng nguyên chất, lớp mạ chống ăn mòn bền bỉ với thời gian
Điều hòa Nagakawa NIS-C18R2H08 18000BTU 1 chiều inverter model điều hòa Nagakawa mới nhất vừa được ra mắt tháng 5/2020 với nhiều tính năng và công nghệ nổi bật.
Điều hòa Nagakawa 18000 BTU 1 chiều NIS-C18R2H08 vẻ đẹp sang trọng đẳng cấp tinh tế hơn tất cả các model điều hòa Nagakawa trước đây: Đường nét sang trọng, màu sắc trang nhã cùng đèn hiển thị nhiệt độ giúp bạn sử dụng dễ dàng hơn đặc biệt khi ban đêm.
Với công suất điều hòa 18000BTU, Điều hòa Nagakawa NIS-C18R2H08 lựa chọn tuyệt vời cho căn phòng diện tích dưới 30m2: Phòng khách, phòng họp, showroom, nhà hàng...
Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2H08 đây là dòng cao cấp nhất của Nagakawa trang bị công nghệ inverter mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho người tiêu dùng
+ Tiết kiệm điện năng tới 50% - Điều này đồng nghĩa giúp bạn tiết kiệm tới 50% chi phí tiền điện hàng tháng so với máy điều hòa thông thường (Non-inverter).
+ Biên độ chênh lệch nhiệt độ thấp mang đến cảm giác thoải mái cực kỳ dễ chịu.
+ Vận hành siêu êm ái.
Công nghệ tự động làm sạch 5 bước giúp loại bỏ mọi bụi bẩm bám trên dàn lạnh, ngăn chặn sự sinh sôi của vi khuẩn - virus - nấm mốc, mang lại bầu không khí tươi mới, trong lành, tốt cho sức khỏe.
Theo như nghiên cứu cho thấy thì điều khiển điều hòa thường được đặt rất gần người sử dụng.
Hiểu được điều đó nhằm mang lại sự thoải mái dễ chịu nhất tới người tiêu dùng cũng như tối ưu hóa quá trình hoạt động thì máy điều hòa Nagakawa được tích hợp cảm biến IFEEL trên điều khiển.
Chức năng hoạt động khi ngủ mang đến luồng gió mát êm ái và đặc biệt tốt cho sức khỏe, tự động điều chỉnh nhiệt độ phòng phù hợp với thân nhiệt người khi ngủ, quạt gió làm việc siêu tĩnh lặng giúp ngủ sâu giấc.
Bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng điều hòa Nagakawa vì thời gian bảo hành cho toàn bộ sản phẩm 2 năm, 10 năm cho máy nén (block) cùng chính sách 1 đổi 1 trong 2 năm tại nhà. Do đó nếu máy điều hòa của Bạn gặp sự cố chỉ cần liên hệ với Tổng đài Nagakawa là kỹ thuật viên sẽ có mặt trực tiếp hỗ trợ.
Đây là lợi thế không hề nhỏ của Nagakawa từ đó khẳng định được uy tín, cam kết mạnh mẽ về chất lượng của Nagakawa với người tiêu dùng.
Điều hòa Nagakawa 18000 BTU 1 chiều inverter NIS-C18R2H08 thuộc phân khúc điều hòa giá rẻ chỉ tương đương với Midea MSFRA-18CRDN8, Funiki HIC18MMC, Casper GC-18TL32, Sumikura APS-180DC.
Tuy nhiên, Nagakawa NIS-C18R2H08 có lợi thế hơn về thời gian bảo hành, uy tín về thương hiệu cũng như thời gian có mặt trên thị trường từ rất lâu chất lượng sản phẩm & dịch vụ đã được kiểm chứng vì thế điều hòa Nagakawa NISC18R2H08 là một trong những lựa chọn thông minh nhất cho công trình của Bạn.
Điều hòa Nagakawa 18000 BTU 1 chiều inverter | Đơn vị | NIS-C18R2H08 | |
Năng suất danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | Btu/h | 18000 (5120~19450) |
Công suất điện tiêu thụ danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | W | 1650 (500~2100) |
Dòng điện làm việc danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | A | 7.5 (2.3~10.5) |
Dải điện áp làm việc | V/P/Hz | 165~265/1/51 | |
Lưu lượng gió cục trong (C) | m3/h | 810 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 2.0 | |
Độ ồn | Cục trong | dB(A) | 44/40/36 |
Cục ngoài | dB(A) | 56 | |
Kích thước thân máy (RxCxS) | Cục trong | mm | 910×294×206 |
Cục ngoài | mm | 817×553×300 | |
Khối lượng tổng | Cục trong | kg | 9 |
Cục ngoài | kg | 28 | |
Môi chất lạnh sử dụng | R32 | ||
Kích cỡ ống đồng lắp đặt | Lỏng | mm | F6.35 |
Hơi | mm | F12.7 | |
Chiều dài ống đồng lắp đặt | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 15 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa | m | 5 |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 130.000 | |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 145.000 | |
1.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 170.000 | |
1.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 180.000 | |
2 | Giá đỡ cục nóng | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 90.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-30.000BTU | Cái | 120.000 | |
3 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
3.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
3.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
3.3 | Công suất 24000BTU | 300.000 | ||
3.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 250.000 | |
3.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 15.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 20.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Attomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 100.000 | |
7.2 | Chi phí thang dây | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 40.000 | |
7.4 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 200.000 | |
7.5 | Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng | Bộ | 250.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Dailydieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Gree, Funiki, Midea chính hãng
Điều hòa Panasonic 1 chiều 12000BTU N12ZKH-8
9.600.000 đ
Điều hòa Panasonic 9000BTU 1 chiều Inverter RU9AKH-8
9.200.000 đ
Điều hòa Panasonic 12000BTU 1 chiều Inverter RU12AKH-8
11.200.000 đ
Điều hòa 1 chiều Panasonic 9.000BTU inverter U9ZKH-8
10.600.000 đ
Điều hòa 1 chiều Panasonic 12.000BTU inverter U12ZKH-8
12.800.000 đ
Điều hòa Panasonic 2 chiều 9000BTU YZ9AKH-8
11.400.000 đ
Điều hòa Nagakawa 9000BTU 1 chiều NS-C09R2T30
4.350.000 đ
Điều hòa Nagakawa 12000BTU 1 chiều NS-C12R2T30
5.650.000 đ
Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NS-C18R2T30
8.600.000 đ
Điều hòa Nagakawa 24000BTU 1 chiều NIS-C24R2T30
11.950.000 đ