Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter 18000BTU 2 chiều SRK45ZSPS-S5

Mã sản phẩm :

SRK45ZSPS-S5

Bảo hành :Máy 2 năm, máy nén 5 năm

Xuất xứ : Chính hãng Thái Lan

18.050.000 đ

(Đơn giá chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
Tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây.

Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK45ZSPS-S5 2 chiều 18000BTU inverter gas R32 (model 2019)

Model dàn lạnh: SRK45ZSPS-S5 

Model dàn nóng: SRC45ZSPS-S5 

Công nghệ Inverter DC PAM tiết kiệm điện

Làm lạnh nhanh, đảo gió tự động

Bộ lọc khử mùi Sunfilter giúp không khí trong sạch hơn

Phù hợp lắp đặt cho diện tích dưới 30m2.

Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter 18000BTU 2 chiều SRK45ZSPS-S5

                        Kiểu máy
Hạng mục 
Dàn lạnh SRK45ZSPS-S5
Dàn nóng  SRC45ZSPS-S5
Nguồn điện  1 pha, 220/240V, 50Hz
Công suất lạnh  Làm lạnh kW-Btu/h 4.5(0.9~4.8) - 15,354(3,070~16,378)
Sưởi kW-Btu/h 5.0(0.8~5.8) - 17,060(2,730~19,790)
Công suất tiêu thụ điện Làm lạnh kW 1,495
Sưởi kW 1,385
CSPF 3,88
Dòng điện Làm lạnh A 7.0 / 6.7 / 6.4
Sưởi A 6.5 / 6.2 / 6.0
Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu)
Dàn lạnh  mm 267 x 783 x 210
Dàn nóng  mm 595 x 780(+62) x 290
Trọng lượng tịnh  Dàn lạnh  kg 7.5
Dàn nóng  kg 40
Lưu lượng gió  Dàn lạnh  Làm lạnh m3/min 9.0 / 7.2 / 3.8
Sưởi m3/min 12.0 / 9.2 / 6.2
Dàn nóng  Làm lạnh/Sưởi m3/min 35.5 / 33.5
Môi chất lạnh  R410A
Kích cỡ đường ống Đường lỏng mm Ø6.35 (1/4")
Đường Gas mm Ø12.7 (1/2")
Dây điện kết nối  1.5mm2 x4 daay (bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối dây Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít)

Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter 18000BTU 2 chiều SRK45ZSPS-S5

STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
1.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                130.000
1.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                145.000
1.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                170.000
1.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét                180.000
2 Giá đỡ cục nóng      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ                  90.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-30.000BTU Cái                120.000
3 Chi phí nhân công lắp máy       
3.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ                200.000
3.2 Công suất 18.000BTU Bộ                250.000
3.3 Công suất 24000BTU                  300.000
3.4 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) Bộ                250.000
3.5 Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) Bộ                350.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét                  15.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét                  20.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Attomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn Bộ                100.000
7.2 Chi phí thang dây Bộ                200.000
7.3 Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) Mét                  40.000
7.4 Chi phí nhân công tháo máy Bộ                200.000
7.5 Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng Bộ                250.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;

Dailydieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Gree, Funiki, Midea chính hãng