Trạng thái :Còn hàng
Bảo hành :Máy 1 năm, máy nén 5 năm
Xuất xứ : Chính hãng Thái Lan
24.100.000 đ
(Đơn giá chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
Tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây.
Điều hòa Daikin
FTXV50QVMV/RXV50QVMV
Inverter – tiết kiệm điện, gas R32
2 chiều (Làm lạnh / sưởi ấm)
Công suất: 18.000BTU (2.0HP)
Hoạt động mạnh mẽ
Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan khử mùi, diệt khuẩn
Máy điều hòa Daikin FTXV50QVMV/RXV50QVMV dòng điều hòa inverter cao cấp 2 chiều (làm lạnh / sưởi ấm) 18000BTU sử dụng gas R32 mới nhất 2016 của Daikin thay thế model FTXD50HVMV sử dụng gas R22 phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 30m2.
Điều hòa treo tường Daikin FTXV50QVMV với các tính năng và công nghệ như:
Mắt thần thông minh
Mắt thần thông minh ngăn hao phí điện năng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại phát hiện chuyển động của người trong phòng. Khi không có người, mắt thần thông minh sẽ tự động tăng nhiệt độ lên 2 độ C để tiết kiệm năng lượng. Trong trường hợp chúng ta ra ngoài mà quên tắt máy thì chức năng này làm giảm lãng phí điện năng hiệu quả nhất. Dễ dàng sử dụng chức năng này bằng điều khiển từ xa.
Điều hòa Daikin inverter 2 chiều 18000BTU - FTXV50QVMV với tinh lọc không khí bằng xúc tác quang là công nghệ khử mùi và diệt khuẩn. Daikin là Công ty đầu tiên áp dụng xúc tác quang cho các loại phin lọc không khí sử dụng cho các máy lọc không khí dân dụng. Thành công của Daikin là giúp các nhà sản xuất trong nhiều ngành nghề ứng dụng công nghệ này vào các sản phẩm diệt khuẩn.
Chức năng Econo
- Biểu đồ chỉ mang tính chất minh họa.
- Công suất tối đa sẽ giảm khi sử dụng chức năng Econo. Cần phải có nhiều thời gian hơn để đạt được nhiệt độ cài đặt.
Chức năng này hạ chế dòng khởi động và điện năng tiêu thụ hoạt động ở mức tối đa. Nó sẽ đặc biệt hiệu quả khi có nhu cầu tải quá lớn như khi mới khởi động máy, nới đông người, phòng tiếp xúc nhiều ánh nắng. Chức năng Econo còn có tác dụng ngăn ngừa CB quá tải tại những thời điểm tải làm lạnh / sưởi lớn tạm thời. Dễ dàng kích hoạt chức năng này từ bộ điều khiển qua việc nhấn nút Econo.
Đặt điểm nội bật hơn nữa dành cho sản phẩm máy điều hòa Daikin 2 chiều inverter FTXV50QVMV là máy có thể kết nối với điện thoại Smart Phone
Ứng dụng điều khiển di động Daikin giúp xóa bỏ những nỗi lo quên tắt máy điều hòa khi ra ngoài và đảm bảo tạo ra một môi trường điều hòa không khí sảng khoái trước khi người dùng về nhà. Ngay cả khi người dùng không ở trong nhà, người dùng vẫn có thể dễ dàng kiểm soát và điều chỉnh chế độ vận hành và nhiệt độ phòng hoặc bật tắt toàn bộ các máy điều hòa trong nhà.
Điều hòa Daikin 2 chiều FTXV50QVMV được dự báo sẽ là sản phẩm cạnh tranh trực tiếp với máy điều hòa Panasonic 2 chiều inverter CU/CS-Z18VKH-8/YZ18UKH-8
Mua điều hòa Daikin FTXV50QVMV chính hãng, lắp đặt chuyên nghiệp, hỗ trợ sản phẩm trọn đời (24/7) vui lòng đến với chúng tôi:
Công ty Bảo Minh (Bán hàng tại kho) - Tổng kho đại lý điều hòa Daikin giá rẻ nhất Hà Nội, giao hàng miễn phí Toàn Quốc
246 Đường Nguyễn Văn Giáp, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
024.37656 333 / 024.3543 0820 / 024.3543 0821
Thống số kỹ thuật Điều hòa Daikin Inverter 2 chiều 18.000BTU FTXV50QVMV
Điều hòa Daikin FTXV50QVMV/RXV50QVMV | 2HP | |||
18.000BTU | ||||
Công suất | Làm lạnh Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
kW | 5.0(1.1-6.7) | |
Btu/h | 17,100 (3,800-22,900) |
|||
Sưởi Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
kW | 6.0(1.0-8.0) | ||
Btu/h | 20,500 (3,400-27,300) |
|||
Nguồn điện | 1 pha,220-230-240V,50Hz // 220-230V,60Hz | |||
Dòng điện | Làm lạnh | Danh định | A | 5.5-5.3-5.1 // 5.5-5.3 |
Sưởi | 6.4-6.1-5.8 // 6.4-6.1 | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định | W | 1,140(280~2,000) |
Sưởi | 1,330(220~2,350) | |||
CSPF | Làm lạnh | 6,35 | ||
Dàn lạnh | FTXV50QVMV | |||
Màu mặt nạ | Trắng tinh | |||
Lưu lượng gió (Cao) | Làm lạnh | m3/phút (cfm) |
16.0(565) | |
Sưởi | 17.2(607) | |||
Tốc độ quạt | 5 cấp,yên tĩnh và tự động | |||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Rất thấp) |
Làm lạnh | dB(A) | 45/40/35/28 | |
Sưởi | 45/39/33/28 | |||
Kích thước | CxRxD | mm | 295x990x263 | |
Khối lượng | kg | 13 | ||
Dàn nóng | RXV50QVMV | |||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | |||
Máy nén | Loại | Kiểu swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | W | 1.300 | ||
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | ||
Cần nạp | kg | 1,5 | ||
Độ ồn (Cao/Rất thấp) | Làm lạnh (Cao/Rất thấp) |
dB(A) | 47/44 | |
Sưởi (Cao/Thấp) | dB(A) | 48/45 | ||
Kích thước | CxRxD | mm | 695x930x350 | |
Khối lượng | kg | 54 | ||
Biên độ hoạt động | Làm lạnh | °CDB | -10~46 | |
Sưởi | °CWB | -15~18 | ||
Ống kết nối | Lỏng | mm | ϕ6.4 | |
Hơi | ϕ12.7 | |||
Nước xả | ϕ16.0 | |||
Chiều dài ống tối đa | m | 30 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | 20 |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 130.000 | |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 145.000 | |
1.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 170.000 | |
1.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 180.000 | |
2 | Giá đỡ cục nóng | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 90.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-30.000BTU | Cái | 120.000 | |
3 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
3.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
3.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
3.3 | Công suất 24000BTU | 300.000 | ||
3.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 250.000 | |
3.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 15.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 20.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Attomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 100.000 | |
7.2 | Chi phí thang dây | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 40.000 | |
7.4 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 200.000 | |
7.5 | Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng | Bộ | 250.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Dailydieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Gree, Funiki, Midea chính hãng
Điều hòa 1 chiều Panasonic 24.000BTU N24ZKH-8
20.750.000 đ
Điều hòa inverter Panasonic 1 chiều 24.000BTU RU24AKH-8
24.300.000 đ
Điều hòa 1 chiều Panasonic 18.000BTU inverter U18ZKH-8
20.250.000 đ
Điều hòa 1 chiều Panasonic 24.000BTU inverter U24ZKH-8
27.400.000 đ
Điều hòa Panasonic 2 chiều 18.000BTU inverter YZ18AKH-8
21.200.000 đ
Điều hòa 2 chiều inverter Panasonic 18.000BTU XZ18ZKH-8
25.050.000 đ
Điều hòa Daikin 9000BTU FTF25XAV1V
6.850.000 đ
Điều hòa Daikin 12000BTU FTF35XAV1V
8.800.000 đ
Điều hòa Daikin 18000BTU 1 chiều FTF50XV1V
14.200.000 đ
Điều hòa Daikin 21000BTU 1 chiều FTC60NV1V