Trạng thái :Còn hàng
Bảo hành :Máy 1 năm, máy nén 5 năm
Xuất xứ : Chính hãng Thái Lan
16.350.000 đ
13.500.000 đ
(Đơn giá chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
Tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây.
Máy điều hòa treo tường Daikin
FTXV25QVMV/RXV25QVMV
Inverter – tiết kiệm điện, gas R32
2 chiều (Làm lạnh / sưởi ấm)
Công suất: 9.000BTU (1.0HP)
Hoạt động mạnh mẽ
Cánh tản nhiệt dàn nóng chống ăn mòn
Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan khử mùi, diệt khuẩn
Điều hòa Daikin FTXV25QVMV inverter cao cấp, công suất 9000BTU 2 chiều (làm lạnh / sưởi ấm) mang lại cảm giác sảng khoái 4 mùa như ý: mát mẻ mùa hè, ấm áp mùa đông phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích < 15m2.
Máy điều hòa Daikin 2 chiều 9000BTU FTXV25QVMV sử dụng công nghệ inverter thông minh giúp tiết kiệm điện năng lên tới 30% so với máy điều hòa thông thường. Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy điều hòa không khí inverter sẽ hạ công suất để duy trì nhiệt độ phòng, giúp tiết kiệm điện hơn so với máy điều hòa không khí không inverter.
Điều hòa Daikin inverter FTXV25QVMV được trang bị mắt thần thông minh ngăn hao phí điện năng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại phát hiện chuyển động của người trong phòng. Mắt thần ngăn hao phí năng lượng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại để phát hiện chuyển động của người trong phòng. Nếu không có chuyển động trong vòng 20 phút, mắt thần sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2 độ C. Một khi mắt thần được bật, nó sẽ vận hành tự động mà không cần phải cài đặt thêm.
Mắt thần này có đặc điểm gần giống như công nghệ cảm biến Econavi của máy điều hòa Panasonic.
Đặc biệt hơn điều hòa Daikin inverter 2 chiều FTXV25QVMV ứng dụng điều khiển di động của Daikin cho phép người dùng quản lý máy điều hòa inverter Daikin từ bất cứ nơi nào trong nhà, giúp duy trì môi trường thoải mái trong khi vẫn tiết kiệm được năng lượng. Ứng dụng tiện ích này cho phép người dùng có thể hoàn toàn điều khiển các chức năng chính như bật/tắt, chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt cũng như cáctính năng cao cấp như cài đặt lịch tuần. Ứng dụng này cũng giúp người dùng kiểm soát hệ thống để đảm bảo hệ thống hoạt động như ý muốn. Việc cài đặt rất dễ dàng. Sau khi tải phần mềm, người dùng chỉ cần kết nối vớimột mạng không dây cá nhân ở nhà hoặc một mạng không dây ở bên ngoài.
Đồng thời máy điều hòa Daikin 2 chiều inverter FTXV25QVMV giúp xóa bỏ những nỗi lo quên tắt máy điều hòa khi ra ngoài và đảm bảo tạo ra một môi trường điều hòa không khí sảng khoái trước khi người dùng về nhà. Ngay cả khi người dùng không ở trong nhà, người dùng vẫn có thể dễ dàng kiểm soát và điều chỉnh chế độ vận hành và nhiệt độ phòng hoặc bật tắt toàn bộ các máy điều hòa trong nhà.
Bề mặt cánh tản nhiệt dàn nóng được phủ lớp nhựa acrylic làm tăng cường khả năng chống lại mưa axít và hơi muối. Kế đến là lớp màng có khả năng thấm nước có tác dụng chống rỉ sét gây ra do nước đọng.
Daikin - Thương hiệu máy điều hòa Nhật Bản. Máy điều hòa Daikin 9000BTU inverter 2 chiều FTXV25QVMV được được sản xuất, nhập khẩu từ Thái Lan. Đây là nơi quy tụ sản xuất của các thương hiệu điều hòa hàng đầu trên thế giới: Panasonic, Mitsubishi Heavy, Toshiba...
Vì thế sản phẩm điều hòa Daikin 2 chiều inverter FTXV25QVMV được sản xuất trên dây truyền công nghệ tiên tiến hiện đại nhất, cùng với đội ngũ lao động kỹ thuật tay nghề cao. Mang đến cho người tiêu dùng sản phẩm chất lượng tốt nhất đáp ứng tiêu chuẩn Toàn Cầu.
Mua điều hòa Daikin FTXV25QVMV chính hãng, lắp đặt chuyên nghiệp, hỗ trợ sản phẩm trọn đời (24/7) vui lòng đến với chúng tôi:
Công ty Bảo Minh (Bán hàng tại kho) - Tổng kho đại lý điều hòa Daikin giá rẻ nhất Hà Nội, giao hàng miễn phí Toàn Quốc
246 Đường Nguyễn Văn Giáp, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
024.37656 333 / 024.3543 0820 / 024.3543 0821
Điều hòa Daikin FTXV25QVMV/RXV25QVMV | 1HP | |||
9.000BTU | ||||
Công suất | Làm lạnh Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
kW | 2.5(0.9-3.7) | |
Btu/h | 8,500 (3,100-12,600) |
|||
Sưởi Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
kW | 3.2(0.9-5.3) | ||
Btu/h | 10,900 (3,100-18,100) |
|||
Nguồn điện | 1 pha,220-230-240V,50Hz // 220-230V,60Hz | |||
Dòng điện | Làm lạnh | Danh định | A | 2.3-2.2-2.1 // 2.3-2.2 |
Sưởi | 3.1-2.9-2.8 // 3.1-2.9 | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định | W | 490(230~1,050) |
Sưởi | 650(190~1,480) | |||
CSPF | Làm lạnh | 6,21 | ||
Dàn lạnh | FTXV25QVMV | |||
Màu mặt nạ | Trắng tinh | |||
Lưu lượng gió (Cao) | Làm lạnh | m3/phút (cfm) |
10.0(353) | |
Sưởi | 10.1(357) | |||
Tốc độ quạt | 5 cấp,yên tĩnh và tự động | |||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Rất thấp) |
Làm lạnh | dB(A) | 40/32/25/19 | |
Sưởi | 40/34/28/20 | |||
Kích thước | CxRxD | mm | 285x770x223 | |
Khối lượng | kg | 9 | ||
Dàn nóng | RXV25QVMV | |||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | |||
Máy nén | Loại | Kiểu swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | W | 800 | ||
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | ||
Cần nạp | kg | 0,85 | ||
Độ ồn (Cao/Rất thấp) | Làm lạnh (Cao/Rất thấp) |
dB(A) | 47/43 | |
Sưởi (Cao/Thấp) | dB(A) | 48/44 | ||
Kích thước | CxRxD | mm | 550x675x284 | |
Khối lượng | kg | 30 | ||
Biên độ hoạt động | Làm lạnh | °CDB | -10~46 | |
Sưởi | °CWB | -15~18 | ||
Ống kết nối | Lỏng | mm | ϕ6.4 | |
Hơi | ϕ9.5 | |||
Nước xả | ϕ16.0 | |||
Chiều dài ống tối đa | m | 20 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | 15 |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 130.000 | |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 145.000 | |
1.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 170.000 | |
1.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 180.000 | |
2 | Giá đỡ cục nóng | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 90.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-30.000BTU | Cái | 120.000 | |
3 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
3.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
3.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
3.3 | Công suất 24000BTU | 300.000 | ||
3.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 250.000 | |
3.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 15.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 20.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Attomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 100.000 | |
7.2 | Chi phí thang dây | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 40.000 | |
7.4 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 200.000 | |
7.5 | Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng | Bộ | 250.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Dailydieuhoa.com - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Gree, Funiki, Midea chính hãng
Điều hòa 1 chiều Panasonic 18.000BTU N18ZKH-8
14.900.000 đ
Điều hòa Panasonic 12000BTU 1 chiều Inverter RU12AKH-8
11.200.000 đ
Điều hòa 1 chiều Panasonic 12.000BTU inverter U12ZKH-8
12.800.000 đ
Điều hòa Panasonic 2 chiều 9000BTU YZ9AKH-8
11.400.000 đ
Điều hòa Panasonic 2 chiều 12000BTU YZ12AKH-8
13.850.000 đ
Điều hòa 2 chiều inverter Panasonic 9.000BTU XZ9ZKH-8
14.700.000 đ
Điều hòa Daikin 9000BTU FTF25XAV1V
6.850.000 đ
Điều hòa Daikin 12000BTU FTF35XAV1V
8.800.000 đ
Điều hòa Daikin 18000BTU 1 chiều FTF50XV1V
14.200.000 đ
Điều hòa Daikin 21000BTU 1 chiều FTC60NV1V